THÔNG SỐ KỸ THUẬT VAN CẦU CHỮ NGÃ ARITA
1.Model: CIG-S-PN16
– Thân: Gang ( Cast Iron)
– Đĩa: Thép
– Kết nối bích: DIN PN16
– Nhiệt độ làm việc Max 200 độ C
Ứng dụng: Dùng cho nước và hơi nhiệt độ thấp hơn 200 độ C
2.Model: CSG-S-PN16
– Thân: Thép Cacbon
– Đĩa: Thép
– Kết nối: DIN PN16
– Nhiệt độ làm việc Max 425 độ C
Ứng dụng cho hơi nhiệt độ cao ( Steam System ), không dùng cho dầu nóng
3.Model: CSG-S-PN40
– Thân: Thép Cacbon
– Đĩa: Thép
– Kết nối: DIN PN40
– Nhiệt độ làm việc Max 425 độ C
Ứng dụng cho hơi nhiệt độ cao ( Steam System ), không dùng cho dầu nóng
4.Model: CSG-BL-PN16
– Thân: Thép Cacbon
– Đĩa: Thép
– Kết nối: DIN PN16
– Nhiệt độ làm việc Max 350 độ C
Ứng dụng cho hơi ( Steam), dầu nóng ( Hot Oil ), có tăng cường lớp Bellow Seal để chống rò rỉ
5.Model: CSG-BL-PN40
– Thân: Thép Cacbon
– Đĩa: Thép
– Kết nối: DIN PN40
– Nhiệt độ làm việc Max 350 độ C
Ứng dụng cho hơi ( Steam), dầu nóng ( Hot Oil ), có tăng cường lớp Bellow Seal để chống rò rỉ
Reviews
There are no reviews yet.